PHRASAL VERBS TOPIC FAMILY AND FRIEND

| Lượt xem: 494
Hôm nay, những từ vựng được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn kể về gia đình và bạn bè của mình thêm dễ dàng hơn nha
Có thể là tranh biếm họa về một hoặc nhiều người và mọi người đang đứng
• Get along – có một mối quan hệ tốt với ai đó
E.g: I found it hard to get along with my cousins because they always said some very belligerent things.
• Get together – tụ hợp với nhau, họp mặt
E.g: At the weekend, my family usually hosts a get-together for our relatives to come and have dinner.
• Grow apart – nói về mối quan hệ không còn thân thiết như xưa
E.g: As we got older, we just grew apart.
• Look after – nói về sự chăm sóc cho một ai đó.
E.g: In my country, it is a tradition that the young look after the old in the family.
• Settle down – ổn định cuộc sống (thường nói sau khi kết hôn, muốn có cuộc sống ổn định)
E.g: After marriage, my husband and I will look for a peaceful place to settle down.
• Split up – kết thúc một mối quan hệ với ai đó (li dị hoặc không còn sống chung với nhau nữa)
E.g: Several years ago, my parents had split up and my mom decided to move to America.
• Pass away – khi nói về một người đã mất
E.g: My dad passed away 15 years ago.
• Grow up – trưởng thành, lớn lên
E.g: My children have all grown up and left home now.
• Run into = Bump into: Tình cờ gặp ai đó
E.g: I ran into Lucy at the concert yesterday.
• Come between: Can thiệp vào, làm hại đến mối quan hệ hai người
E.g: We shouldn’t let her come between us.
• Let down = Disappoint: Làm ai đó thất vọng
E.g: They’re relying on me, so I can’t let them down
• Stick up for = Defend = Support: Ủng hộ, hỗ trợ
E.g: My dad always sticks up for me.
• Grow apart = Drift apart: Trở nên xa lạ
E.g: We used to be best friends in university but we grew apart over the years.
• Lose touch (with someone): Mất liên lạc
E.g: I lost touch with Peter for 5 years.
• Fall out (with someone): Mâu thuẫn với ai
E.g: I had a falling out with my best friend last month and we haven't talked to each other since
• Get back together: Quay trở lại với nhau
E.g: We decided to get back together after 2 years of living apart.

Mọi Thông tin cần liên hệ: Công Ty TNHH Global Education Trust

Hotline: 84.937.065.333/ 0225.883.1663

Email: Globaledutrustcenter@gmail.com

Địa chỉ: 16G/152 Chợ Hàng Cũ, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng

Facebook: Ielts và Tư Vấn Du Học Get Center

  • Học tiếng anh