

technological advances ≈ technological developments: những tiến bộ trong công nghệ

people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp

to keep in contact with ... ≈ to keep in touch with ...: giữ liên lạc với

loved ones: những người yêu thương

as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp

technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ

to expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh

telecommunication services: các dịch vụ viễn thông

to have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để

an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet

to do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc

to suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội

to surf/browse the internet: lướt web

to take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác

to take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó

to interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp

face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp

online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online

to discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực

the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống

to improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống

to give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin

social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter
Mọi Thông tin cần liên hệ: Công Ty TNHH Global Education Trust
Hotline: 84.937.065.333/ 0225.883.1663
Email: Globaledutrustcenter@gmail.com
Địa chỉ: 16G/152 Chợ Hàng Cũ, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng
Facebook: Ielts và Tư Vấn Du Học Get Center